1. Cấu tạo, đặc điểm túi lọc khí
Túi lọc khí hay túi lọc không khí có cấu tạo gồm 2 phần là khung và túi lọc. Túi có đặc điểm như sau:
- Khung làm bằng vật liệu thép mạ kẽm, nhôm hoặc nhựa
- Túi lọc bằng vật liệu sợi tổng hợp hoặc sợi thủy tinh
- Các loại túi lọc: F5, F6, F7, F8, F9
- Nhiệt độ cao nhất: 80°C
- Độ ẩm cao nhất: 100%
2. Ứng dụng của túi lọc khí
Túi lọc được sử dụng cho các hệ thống cấp gió, thông gió lớn cho các buồng sạch trong các ngành như: Dược phẩm, thực phẩm, bệnh viện, dây chuyền sơn sơn ô tô … Chúng được dùng như là thiết bị lọc cuối của hệ thống lọc hiệu suất trung bình và cao hoặc là thiết bị tiền lọc của hệ thống lọc hiệu suất siêu cao.
3. Kích thước và thông số tiêu chuẩn của túi lọc khí
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của túi lọc không khí
Model | Outside dimensions(mm) (WxHxD) | Rated air flow(m3/h) | Initial resistance | Efficiency (class) | Pockets | |
Dust-spot | EN799 | |||||
F5 | 495x295x500 | 1500 | 50Pa | 40-50% | F5 (White/Yellow) | 5 |
495x495x500 | 3000 | 5 | ||||
595x295x500 | 1800 | 6 | ||||
595x595x500 | 3600 | 6 | ||||
F6 | 495x295x500 | 1500 | 55Pa | 60-70% | F6 (Orange /Green) | 5 |
495x495x500 | 3000 | 5 | ||||
595x295x500 | 1800 | 6 | ||||
595x595x500 | 3600 | 6 | ||||
F7 | 495x295x500 | 1500 | 110Pa | 75-85% | F7(Pinky) | 5 |
495x495x500 | 3000 | 5 | ||||
595x295x500 | 1800 | 6 | ||||
595x595x500 | 3600 | 6 | ||||
F8 | 495x495x500 | 1500 | 120Pa | 90-95% | F8(Yellow) | 5 |
595x295x500 | 1800 | 6 | ||||
595x595x500 | 3600 | 6 |